Hợp chất cách điện Dow Corning® 4 Electrical (còn gọi là mỡ bò cách điện) là hợp chất gốc silicon, độ đặc quánh vừa phải – chất bôi trơn thích hợp cho các đầu nối và các hộp ghép nối điện tử; và là rào cản độ ẩm điện môi trên các thiết bị điện (chất bôi trơn cách điện).
Hợp chất cách điện Dow Corning® 4 Electrical có độ bền điện môi cao; là loại ít dính nhất của hợp chất silicon Dow Corning; kháng độ ẩm và kháng ô-zôn; tính bền vững vừa phải, mỡ bôi trơn màu trắng trong mờ mờ, thuộc loại mỡ silicone.
Ứng dụng: trong ngành điện tử, bôi trơn và cách ẩm cho hệ thống mồi lửa, ngắt tiếp xúc ở những chỗ giao nhau, các máy tổ hợp điện tử và đầu nối điện, cáp kết nối và điện cực của bình ắc-quy; duy trì tính dẻo của cao su tự nhiên và cao su tổng hợp, nhựa vinyl, chất dẻo, các vòng đệm o-ring bằng cao su và nhựa dẻo.
Điện trở hồ quang | = 130 |
Màu sắc | trong mờ mờ |
Màu sắc | Trắng |
Hằng số điện môi tại 100 Hz | = 2.98 |
Hằng số điện môi tại 100 kHz | = 3.01 |
Sức bền điện môi | > 450 V/mil |
Hệ số hao tán tại 100 Hz | = 0.0001 |
Hệ số hao tán tại 100 kHz | < 0.0002 |
Số NLGI | = 2 |
Kháng dầu | |
Ngưỡng cao nhiệt độ hoạt động | = 204 độ C |
Ngưỡng thấp nhiệt độ hoạt động | = -57 độ C |
Tuổi thọ | = 1800 ngày |
Trọng lượng riêng @ 25C | = 1 |
Điện trở suất thể tích | = 1.1e+015 ohm-centimeters |
Kháng nước | |
Độ xuyên thấm sau khi nhào trộn | = 240 mm/10 |
Không được dùng với các chi tiết bằng silicon đàn hồi; không áp dụng trên các bề mặt được sơn; không nên dùng với các hóa chất có tính oxi hóa cao (ví dụ như clo lỏng, oxi lỏng); không nên dùng như một chất bôi trơn cho các bạc đạn kim loại; chỉ sử dụng với sự thông thoáng thích hợp.