Thích hợp cho các ốc vít có đường kính 1/4"(6mm) và nhỏ hơn, các loại ốc vít dài, và các thành phần đòi hỏi phải điều chỉnh thường xuyên. Bôi keo lên phần ren trước khi lắp ráp.
Ứng dụng |
Adhesives > Threadlocking > Wicking |
Loại hóa chất |
(Meth-)Acrylates (đơn thể) |
Hình thức |
100 % chất lỏng & hồ nhão |
Phương thức khô |
Yếm khí |
Thành phần |
Một thành phần - yêu cầu không pha trộn |
Độ nhớt |
Thấp, tính lưu biến |
Chuẩn RoHS |
có |
TYPICAL PROPERTIES OF UNCURED MATERIAL |
|
Specific Gravity @ 25 °C |
1.05 |
Flash Point |
See MSDS |
Viscosity, Brookfield - RVT, 25 °C, mPa·s (cP): |
|
Spindle 3, speed 2.5 rpm |
≥3,500 |
Spindle 3, speed 20 rpm |
900 to 1,500LMS |
Viscosity, EN 12092 - MV, 25 °C, after 180 s, mPa·s (cP): |
|
Shear rate 277 s-1 |
135 |
Loctite 222: là sản phẩm được dùng để chống tự tháo ở mức độ thấp tại các ốc vít điều chỉnh chống lại sự tự xoay. VD: Tại vòng đệm ròng rọc, vòng kẹp và bộ điều chỉnh. Ngoài ra còn dùng cho các kim loại có độ dẻo như nhôm hoặc đồng thau.
Đường kính bulông,ốc vít : Lên đến 1/4'' (đến M6)
Lực khóa: Thấp
Thời gian đông kết (tối thiểu / hoàn toàn)*: 10 Phút / 24 giờ
Lực tháo /trở lực khi tháo lb.in.(N.m): 53/30(6/3)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Nên dùng khóa ren yêu cầu lực thấp như các vít điều chỉnh , vít đầu chìm và bộ ốc vít lắp trên
cổ trục, puli,giá đỡ dụng cụ và bộ điều khiển .Cũng dùng cho các kim loại có độ bền thấp như
nhôm hay đồng thau.Đạt tiêu chuẩn quốc phòng Mỹ (S-46163A)Loại II,mác M.